Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

John was in the news during the latter part of the Watergate scandal.

Đáp án đúng là: D
Giải thích
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch: John đã được bàn luận trên các phương tiện truyền thông trong suốt phần cuối của vụ bê bối Watergate.
=> latter part (n): phần cuối hoặc rất gần với phần cuối (nửa sau của toàn bộ)
Xét các đáp án:
A. former /ˈfɔːmə(r)/ (n): cái trước, người trước
B. second /ˈsekənd/ (adj): thứ hai, ít quan trọng hơn
C. eventual /ɪˈventʃuəl/ (adj): cuối cùng là; sau
D. end /end/ (n): sự kết thúc, phần cuối
=> Do đó: latter part ~ end